Liên hệ
Thông tin sản phẩm :
ỨNG DỤNG :
Lắp đặt cho nội thành, đoạn đường rộng, các làn đường phân cách bởi khoảng không chiếu sáng đường, đô thị, khu công cộng, đường cao tốc, đường nội bộ Khu công nghiệp, nhà máy,…
THÔNG SỐ CHI TIẾT
1. Cột đèn chiếu sáng Bát giác liền cần đơn
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
7 |
1.5 |
3 |
56 |
136 |
85×350 |
70 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3 |
56 |
146 |
85×350 |
72 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
9 |
1.5 |
3.5 |
56 |
156 |
85×350 |
90 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×0.8 |
10 |
1.5 |
3.5 |
56 |
166 |
85×350 |
108 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
56 |
176 |
85×350 |
112 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
2. Cột đèn chiếu sáng Tròn côn liền cần đơn
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
7 |
1.5 |
3 |
58 |
140 |
85×350 |
70 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3 |
58 |
154 |
85×350 |
72 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
9 |
1.5 |
3.5 |
58 |
161 |
85×350 |
90 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×0.8 |
10 |
1.5 |
3.5 |
58 |
172 |
95×350 |
102 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
58 |
183 |
95×350 |
107 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W: Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.
Lắp đặt và vận chuyển miễn phí
nội thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Thành tiền: