Liên hệ
Thông tin kỹ thuật :
ỨNG DỤNG :
Thích hợp lắp đặt cho nội thành, đoạn đường rộng, các làn đường phân cách bởi khoảng không chiếu sáng đường, đô thị, khu công cộng, đường cao tốc.
THÔNG SỐ CHI TIẾT
a. Thân cột thép bát giác D78
H (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
3 |
78 |
138 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
3.5 |
78 |
158 |
85×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
4 |
78 |
168 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
4 |
78 |
178 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
4 |
78 |
188 |
95x350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2x1.0 |
b. Thân cột thép tròn côn D78
H (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
4 |
78 |
196 |
95x350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2x1.0 |
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.
Lắp đặt và vận chuyển miễn phí
nội thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Thành tiền: